Giá Xà Gồ C, Z (Xà gồ đen, xà gồ mạ kẽm)
Mua xà gồ c, xà gồ z với số lượng sản phẩm lớn, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline 0926 897 565 để được hỗ trợ báo giá tốt hơn
XÀ GỒ C MẠ KẼM, XÀ GỒ Z MẠ KẼM, BÁO GIÁ XÀ GỒ, với đặc tính nhẹ, khả năng chịu lực cao, rất tiện dụng, có thể cắt theo quy cách khách hàng yêu cầu, đột lỗ theo ý muốn, tạo sự dễ dàng, linh hoạt trong sử dụng xây dựng lắp ráp nhà xưởng tiền chế, sản phẩm được sản xuất hoàn toàn tự động bằng máy cán thép c hiện đại công nghệ mới nhất cho ra sản phẩm chuẩn đẹp vuông thành tạo độ cứng cáp hơn.
Sản phẩm XÀ GỒ C MẠ KẼM, XÀ GỒ Z MẠ KẼM, BÁO GIÁ XÀ GỒ mạ kẽm có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công khung kèo, hệ giằng thép trên mái, hệ khung sườn nhà xưởng.
Sản phẩm xà gồ mạ kẽm được sản xuất dựa vào một trong các tiêu chuẩn sau:
- Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302
- Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M
Bề mặt thành phẩm XÀ GỒ C MẠ KẼM, XÀ GỒ Z MẠ KẼM, BÁO GIÁ XÀ GỒ (Coating treatment):
- Bông kẽm thường
- Bông kẽm nhỏ
- Không bông.
Xử lý bề mặt thành phẩm XÀ GỒ C MẠ KẼM, XÀ GỒ Z MẠ KẼM, BÁO GIÁ XÀ GỒ (Finishing):
Thụ động hóa Chromated
Dầu hoặc Anti-finger (màu, không màu).
- Tiêu chuẩn lớp mạ
Tiêu chuẩn mạ | Lượng kẽm bám trung bình tối thiểu trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) | Lượng kẽm bám tối thiểu trên hai mặt tại một điểm (g/m2) |
Z05 | 50 | 43 |
Z06 | 60 | 51 |
Z08 | 80 | 68 |
Z10 | 100 | 85 |
Z12 | 120 | 102 |
Z18 | 180 | 153 |
Z20 | 200 | 170 |
Z22 | 220 | 187 |
Z25 | 250 | 213 |
Z27 | 275 | 234 |
* Ghi chú: Ngoài ra, còn có các tiêu chuẩn mạ khác có thể thương lượng giữa Công ty và Khách hàng.
- Tiêu chuẩn bề mặt xà gồ c mạ kẽm : Không có khuyết tật làm tổn hại đến giá trị sử dụng thực tế của sản phẩm.
- Dung sai độ dày
Độ dày danh nghĩa | Chiều rộng | |
< 1000 mm | ≥ 1000 mm | |
< 0,25 | ± 0,04 | ± 0,04 |
0,25 ÷ < 0,40 | ± 0,05 | ± 0,05 |
0,40 ÷ < 0,60 | ± 0,06 | ± 0,06 |
0,60 ÷ < 0,80 | ± 0,07 | ± 0,07 |
0,80 ÷ < 1,00 | ± 0,07 | ± 0,08 |
1,00 ÷ < 1,25 | ± 0,08 | ± 0,09 |
1,25 ÷ < 1,50 | ± 0,10 | ± 0,11 |
- Dung sai chiều rộng: 0 ÷ + 7mm
- Độ phẳng
Đơn vị : mm
Chiều rộng | Loại | |
Sóng cạnh (tối đa) | Mu rùa (tối đa) | |
< 1000 mm | 8 | 6 |
≥ 1000 mm | 9 | 8 |
- Tính chất cơ khí
Chỉ tiêu | Độ dày (t) mm | H1 | S1 | S2 |
Độ bền kéo(Mpa) | 0.30 ≤ t | 550 – 800 | 270 – 400 | 401 – 549 |
Giới hạn chảy(Mpa) | 0.30 ≤ t | – | ≥ 205 | ≥ 295 |
Độ giãn dài (%) | 0.30 ≤ t <0.40 | – | ≥ 31 | ≥ 10 |
0.40 ≤ t <0.60 | – | ≥ 34 | ≥ 10 | |
0.60 ≤ t <1.0 | – | ≥ 36 | ≥ 10 | |
1.0 ≤ t <1.6 | – | ≥ 37 | ≥ 10 |
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM
XÀ GỒ C MẠ KẼM, XÀ GỒ Z MẠ KẼM, BÁO GIÁ XÀ GỒ NGUYÊN LIỆU TỪ THÉP ĐEN
QUI CÁCH | 1,5ly | 1,8ly | 2,0ly | 2,4 LY |
C (80 x 40) | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg |
C (100 x 50) | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg |
C (125 x 50)16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg |
C (150 x 50) | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg |
C (180 x 50) | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg |
C (200 x 50) | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg |
C (250 x 50) | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg |
C (250 x 65) | 16.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg | 17.000 vnđ/kg | 16.000 vnđ/kg |
XÀ GỒ C MẠ KẼM, XÀ GỒ Z MẠ KẼM, BÁO GIÁ XÀ GỒ
QUI CÁCH | 1,5ly | 1,8ly | 2,0ly | 2,4 ly Cạnh đủ |
C (80 x 40) | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg |
C (100 x 50) | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg |
C (125 x 50) | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg |
C (150 x 50) | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg |
C (150 x 65) | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg |
C (180 x 30) | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg |
C (180 x 50) | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg |
C (180 x 65) | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg |
C (200 x 30) | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg |
C (200 x 50) | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg |
C (200 x 65) | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg |
C (250 x 30) | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg |
C (250 x 40) | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg |
C (250 x 50) | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg |
C (250 x 65) | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg |
C (300 x 40) | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg |
C (300 x 80) | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg |
C (400 x 150) | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg | 17.500 vnđ/kg |
XÀ GỒ C MẠ KẼM, XÀ GỒ Z MẠ KẼM, BÁO GIÁ XÀ GỒ của công ty thép miền nam được cán từ thép mạ kẽm nhúng nóng cường độ cao theo tiêu tuẩn AS 1397, G450 Z275 (cường độ chạy tối thiểu 450Mpa, trọng lượng lớp mạ tối thiểu là Z80 – 275g/m2). Lớp mạ kẽm cho phép sản phẩm đạt tuổi thọ cao. Đồng thời không gặp trở ngại cho những công trình được bao che hoặc những công trình nông thôn thông thoáng trong môi trường bình thường.
Kích thước & đặc tính hình học
Xà gồ Z
Xà gồ Z có một khoảng cách rộng và một cánh hẹp. Với kích cỡ sao cho hai tiết diện cùng cỡ có thể chống khít khiến chúng thích hợp cho việc nối chồng.
Xà gồ Z với chiều dài liên tục sẽ kinh tế hơn, nhưng nối chồng khiến tăng gấp đôi bề dày kim loại tại gối đỡ nhịp giữa. Nối chồng làm tăng cường độ của tiết diện tại vị trí có momem uốn và lực cắt lớn nhất, do đó, tăng khả năng chịu tải và độ cứng cho hệ thống.
Xà gồ Z cũng có thể được dùng trong các nhịp đơn. Đối với những nhịp ngắn hơn có thể sử dụng liên tục trên hai nhịp hoặc nhiều hơn mà không cần nối chồng. Vì vậy giảm độ võng so với nhịp đơn – nhưng không tạo ưu thế về cường độ như hệ nối chồng.
Ưu điểm vượt trội
· Khả năng vượt nhịp lớn
Xà gồ Z & C được sản xuất từ thép cường độ cao 450Mpa. Cho phép vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
· Lắp đặt đơn giản, chi phí thấp
Xà gồ Z & C được cắt và đột lỗ theo thiết kế công trình có thể được lắp đặt một cách đơn giản và chính xác. Sử dụng thép mạ kẽm cường độ cao, giảm nhẹ trọng lượng cho hệ mái. Vẫn đảm bảo khả năng chịu tải trọng lớn, giảm chi phí móng công trình.
· Vẻ đẹp lâu dài – tiết kiệm chi phí bảo trì
Thép mạ kẽm bảo vệ khỏi sự ăn mòn và rỉ sét, tiết kiệm chi phí bảo trì, mang lại vẻ đẹp, và sự yên tâm cho công trình của bạn.
· Đa dạng chiều dày và Kích cỡ
Xà gồ Z & C có nhiều chiều cao tiết diện 100, 150, 250, 300 và 350mm và chiều dày từ 1,2 đến 3,0mm đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế khác nhau.
· Kiểm tra bằng thí nghiệm thực tế
Khả năng chịu lực của xà gồ và liên kết đã được khẳng định qua tính toán và thí nghiệm tại phòng thí nghiệm của BlueScope được NATA chứng nhận tại Úc.
· Phụ kiện đồng bộ XÀ GỒ C MẠ KẼM, XÀ GỒ Z MẠ KẼM, BÁO GIÁ XÀ GỒ
Xà gồ Z & C được cung cấp đồng bộ và hệ giằng, bản mã và bu lông mạ kẽm đảm bảo sự tương thích vật liệu đem lại tuổi thọ cao cho công trình.
· Đóng kiện và cung cấp chuyên nghiệp XÀ GỒ C MẠ KẼM, XÀ GỒ Z MẠ KẼM, BÁO GIÁ XÀ GỒ
Xà gồ LYSAGHT@ Purlins and Girts được bó thành từng kiện. Số lượng thực tế trong từng kiện tùy thuộc theo cỡ tiết diện, đơn đặt hàng và chiều dài. Khối lượng một kiện khoảng một tấn. Phụ kiện được giao theo kiện, dây, hoặc bao.
· Bảo hành chống ăn mòn
NS BlueScope Lysaght Việt Nam cung cấp bảo hành chống ăn mòn tùy theo thiết kế, vị trí và mục đích sử dụng xà gồ cho mái và vách.
· Trợ giúp về kỹ thuật XÀ GỒ C MẠ KẼM, XÀ GỒ Z MẠ KẼM, BÁO GIÁ XÀ GỒ bởi công ty thép Sata
Về thiết kế, phương thức lắp đặt cũng như việc cải thiện tuổi thọ xà gồ trong môi trường ăn mòn cao. Đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp của SATA luôn sẵn sàng tư vấn, trợ giúp kỹ thuật cho khách hàng.
Hệ giằng xà gồ
· Hệ giằng cho xà gồ 100, 150, 200 & 250mm. Thanh giằng C50x28x1.5
Đối với xà gồ lớn hơn hoặc bằng 300, hệ giằng được tính toán tùy theo từng công trình. Đề nghị liên hệ bộ phận kỹ thuật để được tư vấn.
· Số hàng giằng trong mỗi nhịp
Số hàng giằng xà gồ trong mỗi nhịp phụ thuộc vào nhịp xà gồ và tải trọng. Số hàng giằng có thể là 0, 1, 2, hoặc 3.
Trong thực tế, nên sử dụng ít nhất một hàng giằng trong mỗi nhịp. Chúng tôi khuyến cáo khoảng cách giữa các hàng giằng không quá 20 lần chiều cao tiết diện.
Chi tiết đột lỗ tiêu chuẩn
· Chi tiết và khoảng cách các hàng lỗ
Lỗ bu lông được khoan tại vị trí liên kết vào bảng mã, vị trí chồng và ở các điểm giằng.
Đối với bụng xà gồ 300 và 350, lỗ ở đường tâm có thể được khoan sẵn theo yêu cầu. Chúng có thể kết hợp với lỗ trên bảng mã để tạo liên kết 3 bu lông vào bảng mã.
Đối với các loại xà gồ Z, lỗ hình bầu dục 14 x 22mm, hoặc 16 x 26mm phù hợp cho bu lông M12 và M16. Xà gồ không khoan lỗ có thể được cung cấp nếu có yêu cầu.
Đối với những công trình đặc biệt, kích thước lỗ, số lượng lỗ và khoảng cách các hàng lỗ theo phương vuông góc với trục thanh được điều chỉnh theo thỏa thuận. Tuy nhiên, các đơn hàng này sẽ bị ràng buộc về số lượng tối thiểu và thời gian giao hàng kéo dài.
Xà Gồ Mạ Kẽm
Lưu ý khi đặt hàng
· Chiều dài cung cấp
Xà gồ z & c được cắt theo chiều dài đặt hàng để vận chuyển, tuy nhiên có một số giới hạn cần lưu ý.
Đối với những chiều dài tối thiểu, và những chiều dài trên 12000mm. Hãy liên hệ văn phòng SATA để được tư vấn về kỷ thuật củng như cách lắp đặt
Đối với những giao nhận bình thường, chiều dài danh định không vượt quá 12000mm. Những chiều dài lớn hơn 12000mm yêu cầu có phương tiện vận chuyển đặc biệt và các thiết bị nâng tại công trường.
Sai số chiều dài cho tất cả các loại tiết diện là ±5mm.
· Chi tiết lỗ
Đối với những công trình đặc biệt, kích cỡ lỗ, số lượng lỗ, và khoảng cách hàng lỗ theo phương vuông góc với trục được điều chỉnh theo thỏa thuận. Tuy nhiên, các đơn hàng này sẽ bị ràng buộc về số lượng tối thiểu và thời gian giao hàng dài hơn.
XÀ GỒ Z MẠ KẼM
· Thanh giằng
Khi đặt hàng chiều dài thanh giằng phải được chỉ rõ. Cụ thể là chiều dài thanh giằng phải bằng khoảng cách xà gồ tường hoặc mái trừ đi 10mm.
· Bu lông
Bu lông và đai ốc cho xà gồ Z & C bao gồm vòng đệm đồng bộ.
Tất cả các bu lông được xiết với lực xoắn 55Nm.
· Bảo quản tại công trường.
Nếu chưa sử dụng ngay, xà gồ cần được cách mặt đất và hơi dốc để thoát nước. Xà gồ và phụ kiện không được để ngoài trời trong khoảng thời gian dài.
· Bảo vệ ăn mòn và sự tương thích của vật liệu
Một số vật liệu xây dựng và điều kiện môi trường có thể gây tổn hại cho các sản phẩm thép mạ. Những điều kiện này bao gồm việc tiếp xúc hoặc lộ thiên với môi trường và vật liệu như sau:
- Các môi trường công nghiệp, nông nghiệp, biển. Hoặc những điều kiện không khí bất lợi khác.
- Những kim loại không tương thích như chì, đồng.
- Những vật liệu xây dựng có chu kỳ khô hoặc ướt. Hoặc loại có đổ ẩm cao như gỗ chưa được xử lý đúng quy trình.
- Những vật liệu được xử lý bằng chất bảo quản như gỗ chưa qua xử lý hóa chất.
Lớp mạ kẽm xà gồ Z đặc biệt là lớp mạ Z275 (khối lượng mạ tối thiểu 275g/m2) là lớp mạ tiêu chuẩn cho xà gồ Z đảm bảo được tiêu chuẩn củng như xây dựng các điều kiện an toàn trong quá trình lắp dựng. Điều này tạo tuổi thọ cao và không gặp trở gại cho những công trình được bao che hoặc những công trình nông thôn thông thoáng, trong môi trường bình thường.
Môi trường bình thường là
- Môi trường cách sóng mạnh 1000m.
- Cách khu vực xả khói công nghiệp.
- Cháy nhiên liệu hóa thạch 750m và cách vùng nước mặn lặn sóng 300m.
Tính chất của các hoạt động tiến hành trong phạm vi công trình cũng cần được cân nhắc khi thiết kế và bảo hành.
Cần trách tiếp xúc trực tiếp giữa kim loại không tương thích với lớp phủ. Trong những ứng dụng như thế và trong các môi trường ăn mòn cao: Phải sử dụng hệ sơn thích hợp từ các nhà sản xuất sơn. Bạn có thể tham khảo tại các văn phòng trực thuộc Công ty NS BlueScopeLysaght Việt Nam.
Đối với những ứng dụng trong môi trường ăn mòn, bụi hoặc hạt. Cần phải cân nhắc khi chọn lựa tiết diện (Z hoặc C), chiều tiết diện và lớp mạ phù hợp.