Thép Ống Đúc
Thép ống đúc là loại ống thép sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo, nồi hơi, áp lực, dầu khí, hàng hải và ngành công nghiệp phụ trợ khác. Sử dụng nhiều trong nhà máy lọc dầu và nhà máy hóa chất
Ống thép ASTM A106 Grade A/B/C nhưng lớp B là được sản xuất và sử dụng nhiều nhất.
Ống thép đúc được sản xuất tại nhiều quốc gia khác nhau nhưng cùng chung một số tiêu chuẩn chung áp dụng cho ngành cơ khí, hàng, công nghiệp như tiêu chuẩn A106/API5L
Mác thép phổ biến: thép ống đúc ASTM A106 Gr A/B – API 5L Gr B – ASTM A53
-Xuất xứ | : | Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Nam Phi, Đức, G7 |
-Nhà Máy Sản Xuất | : | Gangdu Steel Pipe, Ningbo Hengfa, Cangzhou Haihua, Hongda Steel Tube, Benterler, Varcony,… Nippon Steel Pipe, Chubu |
-Tiêu Chuẩn | : | Mỹ : ASTM A106-2a Grade B, ASTM A53 Grade B,……….API 5L Grade B (X42,X52),……………………………….
Nhật Bản : JIS G3455 STS 38/G3454 STPG 38/G3461 STB 410, Nga : GOST 8731/8734,…………………………………………. Anh Quốc : BS 3602 Pt.1 Steel 430 Cat.2, BS 3601 Steel 430, BS 6323 HFS4/CFS4 …. Đức : DIN 17175, DIN 1629,……………………………………. Châu Âu : EN 10216-2, EN 10216-1…………………………………. Quốc Tế : ISO : 9329-2, ISO 9329-1,……………………………… |
-Đường Kính Ngoài | : | Từ 21.3mm -> 1200 mm |
-Chiều Dài | : | Độ dài đồng nhất , 6000mm & 9000mm cho mỗi ống . Độ dày : Từ 1.2mm đến 20mm. |
-Ứng Dụng | : | +Công Nghiệp : Nồi hơi, Bình Áp Lực, Đóng Tàu, Bình Áp Suất….+Cơ Khí Xây Dựng : Kết Cấu Mái, Nhà Công Nghiệp , Kết Cấu Kỹ Thuật, Công Trình Giao Thông,…
+Sử Dụng Trong Dầu Khí : Vận chuyển Dầu và Khí, Khí Gas, Xăng Dầu,… |
Quy cách thép ống đúc nhập khẩu
ỐNG THÉP THEO TIÊU CHUẨN: ASTM/API/ASME ĐỘ DÀI: 6/12M | ||||||||||||||
DN | OD | Độ dày | ||||||||||||
(wall thickness) | ||||||||||||||
mm | mm | 10 | 20 | 30 | STD | 40 | 60 | XS | 80 | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
15 | 21.3 | 2.8 | 2.8 | 3.7 | 3.7 | 4.8 | 7.5 | |||||||
20 | 26.7 | 2.9 | 2.9 | 3.9 | 3.9 | 5.6 | 7.8 | |||||||
25 | 33.4 | 3.4 | 3.4 | 4.6 | 4.6 | 6.4 | 9.1 | |||||||
32 | 42.2 | 3.6 | 3.6 | 4.9 | 4.9 | 6.4 | 9.7 | |||||||
40 | 48.3 | 3.7 | 3.7 | 5.1 | 5.1 | 7.1 | 10.2 | |||||||
50 | 60.3 | 3.9 | 3.9 | 5.5 | 5.5 | 8.7 | 11.1 | |||||||
65 | 73.0 | 5.2 | 5.2 | 7.0 | 7.0 | 9.5 | 14.0 | |||||||
80 | 88.9 | 5.5 | 5.5 | 7.6 | 7.6 | 11.1 | 15.2 | |||||||
90 | 101.6 | 5.8 | 5.8 | 8.1 | 8.1 | |||||||||
100 | 114.3 | 4.78 | 5.6 | 6.0 | 6.0 | 8.6 | 8.6 | 11.1 | 13.5 | 17.1 | ||||
125 | 141.3 | 4.78 | 5.6 | 6.6 | 6.6 | 9.5 | 9.5 | 12.7 | 15.9 | 19.1 | ||||
150 | 168.3 | 4.78 | 5.56 | 6.4 | 7.1 | 7.1 | 11.0 | 11.0 | 14.3 | 18.3 | 22.0 | |||
200 | 219.1 | 6.4 | 7.0 | 8.2 | 8.2 | 10.3 | 12.7 | 12.7 | 15.1 | 18.3 | 20.6 | 23.0 | 22.2 | |
250 | 273.1 | 6.4 | 7.8 | 9.3 | 9.3 | 12.7 | 12.7 | 15.1 | 18.3 | 21.4 | 25.4 | 28.6 | 25.4 | |
300 | 323.9 | 6.4 | 8.4 | 9.5 | 10.3 | 14.3 | 12.7 | 17.5 | 21.4 | 25.4 | 28.6 | 33.3 | 25.4 | |
350 | 355.6 | 6.4 | 7.9 | 9.5 | 9.5 | 11.1 | 15.1 | 12.7 | 19.1 | 23.8 | 27.8 | 31.8 | 35.7 | |
400 | 406.4 | 6.4 | 7.9 | 9.5 | 9.5 | 12.7 | 16.7 | 12.7 | 21.4 | 26.2 | 31.0 | 36.5 | 40.5 | |
450 | 457.2 | 6.4 | 7.9 | 11.1 | 9.5 | 14.3 | 19.1 | 12.7 | 23.9 | 29.4 | 34.9 | 39.7 | 45.2 | |
500 | 508.0 | 6.4 | 9.5 | 12.7 | 9.5 | 16.1 | 20.6 | 12.7 | 26.2 | 32.6 | 38.1 | 44.5 | 50.0 | |
550 | 558.8 | 6.4 | 9.5 | 12.7 | 9.5 | 9.5 | 22.2 | 12.7 | 28.6 | 34.9 | 41.3 | 47.6 | 54.0 | |
600 | 609.6 | 6.4 | 9.5 | 14.3 | 9.5 | 9.5 | 24.6 | 12.7 | 31.0 | 38.9 | 46.0 | 52.4 | 59.5 |
Thành phần hóa học của mác thép ống A106/API5L
Chemical Properties ASTM A106 Grade A/B/C
C, max. | Mn | P, max | S, max | Si, min | Cr, max | Cu, max | Mo, max | Ni, max | V, max | |
Grade A * | 0.25 | 0.27 – 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
* Đối với mỗi lần giảm 0,01% dưới mức tối đa carbon quy định, tăng 0,06% mangan trên mức tối đa quy định sẽ được phép tối đa là 1,35%.
Tính chất vật lý lý học ASTM A106 GrB/A/C
Tensile Strength | Yield Strength | Elongation |
min(MPa) | min(MPa) | min(%) |
415 | 240 | 30/16.5 |
Vật liệu ống thép A106 hoàn toàn có thể uốn công làm ống dẫn khí chịu nhiệt các loại
Quý khách hàng có nhu cầu đặt hàng thép ống đúc tiêu chuẩn API 5L / ASTM A106 xin liên hệ ngay với chúng tôi:
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH TM SẮT THÉP MIỀN NAM
Hotline: 0926 897 565
Email: thepmiennam19752008@gmail.com
Related products
Thép ống
Chưa phân loại